Thứ Ba, 31 tháng 8, 2010

ĐỀ TAI LÀM KIỂM TRA

ĐỀ TÀI MÔN TỐ TỤNG DÂN SỰ


1. Hoạt động chứng minh trong tố tụng dân sự
2. Quyền tự định đoạt của đương sự trong tố tụng dân sự
3. Đương sự trong tố tụng dân sự
4. Đại diện đương sự trong tố tụng dân sự
5. Cơ quan tiến hành tố tụng trong tố tụng dân sự
6. Người tiến hành tố tụng trong tố tụng dân sự
7. Thẩm quyền của Tòa án nhân dân đối với tranh chấp dân sự
8. Thẩm quyền của Tòa án nhân dân đối với tranh chấp hôn nhân và gia đình
9. Thẩm quyền của Tòa án nhân dân đối với tranh chấp kinh doanh, thương mại
10. Thẩm quyền của Tòa án nhân dân đối với tranh chấp lao động
11. Thẩm quyền của Tòa án các cấp
12. Thẩm quyền theo lãnh thổ
13. Thẩm quyền theo sự lựa chọn của nguyên đơn, người yêu cầu
14. Hoạt động thay đổi người tiến hành tố tụng
15. Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự
16. Chứng cứ trong tố tụng dân sự
17. Hoạt động thu thập chứng cứ trong tố tụng dân sự
18. Biện pháp khẩn cấp tạm thời
19. Án phí trong tố tụng dân sự
20. Khởi kiện vụ án dân sự
21. Hòa giải vụ án dân sự
22. Tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự
23. Đình chỉ giải quyết vụ án dân sự
24. Chuẩn bị xét xử sơ thẩm
25. hiên tòa sơ thẩm dân sự
26. Hoạt động tranh luận tại phiên tòa dân sự
27. Kháng cáo, kháng nghị phúc thẩm
28. Chuẩn bị xét xử phúc thẩm
29. Phiên tòa phúc thẩm dân sự
30. Thủ tục giám đốc thẩm dân sự
31. Thủ tục tái thẩm dân sự
32. Thủ tục sơ thẩm giải quyết việc dân sự
33. Thủ tục giải quyết yêu cầu tuyên bố một người chết
34. Thủ tục giải quyết yêu cầu tuyên bố một người mất tích
35. Thủ tục giải quyết yêu cầu tuyên bố một người mất năng lực hành vi dân sự
36. Thủ tục giải quyết yêu cầu tuyên bố một người hạn chế năng lực hành vi dân sự
41. Khiếu nại, tố cáo trong tố tụng dân sự
42. Quyền hạn của hội đồng xét xử phúc thẩm
43. Lệ phí và các chi phí tố tụng khác
44. Cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng
45. Năng lực chủ thể tố tụng dân sự
46. Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự trong tố tụng dân sự
47. Thẩm quyền của Tòa án nhân dân đối với tranh chấp dân sự
48. Thẩm quyền của Tòa án nhân dân đối với tranh chấp lao động
49. Hoạt động thu thập chứng cứ trong tố tụng dân sự
50. Biện pháp khẩn cấp tạm thời
51. Hoạt động tranh luận tại phiên tòa
52. Thủ tục công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của tòa án nước ngoài
53. Thẩm quyền của Tòa án nhân dân đối với các vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài
54. Chuẩn bị xét xử sơ thẩm dân sự
55. Thủ tục thi hành án dân sự
56. Cưỡng chế thi hành án dân sự
57. Thủ tục sơ thẩm giải quyết việc dân sự
58. Kháng nghị giám đốc thẩm
59. Thẩm quyền của tòa án đối với các tranh chấp về quyền sử dụng đất
60. Khởi kiện và thụ lý vụ án dân sự
61. Hoạt động giám định trong tố tụng dân sự
62. Người tiến hành tố tụng trong tố tụng dân sự
63. Thẩm quyền của Tòa án nhân dân đối với tranh chấp hôn nhân và gia đình
64. Một số vấn đề về hoàn thiện luật tố tụng dân sự
65. Vai trò của viện kiểm sát trong tố tụng dân sự
66. Án lệ



10 BẠN LÀM 1 ĐỀ TÀI NÊU TRÊN. SỐ LƯỢNG TRANG TỐI THIỂU 5 TRANG A 4. VUI LÒNG K CHÉP LẠI CỦA NGƯỜI KHÁC VÀ CÓ DẪN NGUỒN TÀI LIỆU.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét